Ghi chép của tuanson30061997
dạy học tiếng hàn bài 1
PHỤ ÂM CƠ BẢN TRONG TIẾNG HÀN
Phụ âm | Tên chữ cái | Âm tương ứng | Ghi chú |
ㅇ | 이응 /i-eung/ | Phụ âm câm-> không đọc khi đứng đầu âm tiết | |
ㄱ | 기역 /ghi- yeok/ | G | nằm khoảng giữa âm tiết k và g |
ㄴ | 니은 /ni-eun/ | N | Tương ứng âm ‘N” trong tiếng Việt |
ㄷ | 디귿 /di-geut/ | Đ | nằm khoảng giữa âm tiết t và đ |
ㄹ | 리을 /li-eul/ | L, R | Có lúc đọc thành r hay l |
http://daytienghan.edu.vn/tieng-han-bai-1-nguyen-am-phu-am.html
NGUYÊN ÂM CƠ BẢN TRONG TIẾNG HÀN
Nguyên âm | Tên nguyên âm (phiên âm quốc tế) | Cách đọc | Ghi chú |
ㅏ | 아 /a, ah/ | A | Hơi giống âm “a” trong tiếng Việt nhưng hạ thấp giọng |
ㅓ | 어 /eo/ | OƠ | Nằm khoảng giữa âm “o” và “ơ” trong tiếng Việt |
ㅗ | 오 /o/ | OÔ | Nằm khoảng giữa âm “ô” và “u” trong tiếng Việt |
ㅜ | 우 /u, oo/ | Uu | Gần giống âm “u” trong tiếng Việt nhưng phát âm ngân dài |
ㅡ | 으 /eu/ | Ư | Tương ứng với âm “ư” trong tiếng Việt |
ㅣ | 이 /ee/ | Ii | Tương ứng với âm “i” trong tiếng Việt |
** Các bạn chú ý cách phát âm. Nhớ điều chỉnh âm vực để có thể phát âm một cách chuẩn xác nhất.
>>>>> Học phát âm tiếng Hàn tại: http://daytienghan.edu.vn/day-doc-tieng-han.html
** Các bạn có thể học thêm về tiếng Hàn tại: http://daytienghan.edu.vn/
0 bình luận