Ghi chép của tuanson30061997
1 số câu giao tiếp tiếng hàn
Một số câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng Hàn:
>>>> Xem thêm tại:
http://tienghangiaotiep.edu.vn/mot-s...g-lop-hoc.html
네.(예.)
[Ne.(ye.)] Đúng, Vâng
아니오.
[Anio.] Không.
여보세요.
[Yeoboseyo.] A lô ( khi nghe máy điện thoại).
안녕하세요.
[Annyeong-haseyo.] Xin chào.
안녕히 계세요.
[Annyong-hi gyeseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ).
안녕히 가세요.
[Annyeong-hi gaseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).
어서 오세요.
[Eoseo oseyo.] Chào mừng, chào đón.
고맙습니다.(감사합니다.)
[Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)]
Cảm ơn.

천만에요.
[Cheonmaneyo.]
Chào mừng ngài, chào đón ngài.
미안합니다.(죄송합니다.)
[Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)] Xin lỗi.
괜찮습니다.(괜찮아요.)
[Gwaenchansseumnida.] Tốt rồi.
실례합니다.
[Sillyehamnida.] Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ).
>>>>Bạn có thể tìm hiểu thêm về kinh nghiệm học tiếng Hàn tại:
http://tienghangiaotiep.edu.vn/kinh-...hoc-tieng-han/
>>>> Nguồn http://tienghangiaotiep.edu.vn
>>>> Xem thêm tại:
http://tienghangiaotiep.edu.vn/mot-s...g-lop-hoc.html
네.(예.)
[Ne.(ye.)] Đúng, Vâng
아니오.
[Anio.] Không.
여보세요.
[Yeoboseyo.] A lô ( khi nghe máy điện thoại).
안녕하세요.
[Annyeong-haseyo.] Xin chào.
안녕히 계세요.
[Annyong-hi gyeseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ).
안녕히 가세요.
[Annyeong-hi gaseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).
어서 오세요.
[Eoseo oseyo.] Chào mừng, chào đón.
고맙습니다.(감사합니다.)
[Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)]
Cảm ơn.

천만에요.
[Cheonmaneyo.]
Chào mừng ngài, chào đón ngài.
미안합니다.(죄송합니다.)
[Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)] Xin lỗi.
괜찮습니다.(괜찮아요.)
[Gwaenchansseumnida.] Tốt rồi.
실례합니다.
[Sillyehamnida.] Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ).
>>>>Bạn có thể tìm hiểu thêm về kinh nghiệm học tiếng Hàn tại:
http://tienghangiaotiep.edu.vn/kinh-...hoc-tieng-han/
>>>> Nguồn http://tienghangiaotiep.edu.vn
0 bình luận