BLOG

60 cấu trúc ngữ pháp JLPT N5

haisofl 29.03.2024
2 người theo dõi 0 bình luận 156 bài chia sẻ

Bạn đã biết được bao nhiêu cấu trúc ngữ pháp tiếng nhật n5? Cùng tham khảo tài liệu dưới đây mà Nhật ngữ SOFL đã tổng hợp gửi đến để ôn tập thật tốt cùng nhau vượt qua kỳ thi năng lực JLPT N5.

60 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N5 thông dụng nhất

1. ~ は ~: Thì, là, ở (Trợ từ)

~ は~ [ Thông tin truyền đạt] (Danh từ)

~ N1 は N2 が

2. ~も~: Cũng, đến mức, đến cả

Chú ý:

“も” Cũng có chức năng tương tự như “は”,

“が” Không đứng liền kề với “は”, “が”khi dùng cho một chủ từ.

“も” Cũng có thể đứng sau các trợ từ khác giống như “は”

3. ~ で~: Tại, ở, vì, bằng, với ( khoảng thời gian)

4. ~ に/ へ ~: Chỉ hướng, địa điểm, thời điểm

5. ~ に ~: Vào, vào lúc

6. ~ を ~: Chỉ đối tượng của hành động

7. ~ と ~: Với

8.~ に ~: Có 2 nghĩa cho ~, từ ~

9. ~と~: Và

10. ~ が~: Nhưng

11.~ から ~: Từ ~ đến ~

12. ~あまり~ない ~: Không ~ lắm

13. ~ 全然~ません ~: Hoàn toàn ~ không.

14. ~なかなか~ない: Mãi mà, mãi rồi

15. ~ ませんか~: Anh/ chị ….cùng với tôi( làm hộ tôi) được không?

16. ~があります~: Có

17. ~がいます~: Có

18. ~ 動詞+ 数量 ~: Tương ứng với động từ chỉ số lượng

19. ~に~回: Làm ~ lần trong khoảng thời gian nhất định.

20. ~ましょう~: chúng ta hãy cùng ~

21. ~ ましょうか?~ : Tôi ~(làm gì) giúp cho bạn nhé

Chú ý:

~ ましょうか?~ Thường được dùng trong mẫu câu rủ rê, yêu cầu, thuyết phục người đối diện cùng làm việc gì đó.

22. ~ がほしい~: Muốn

23. ~たい~: Muốn

24. ~へ~を~に行来ます・来ます: Đi đến….(địa điểm nào đó) để làm gì

25. ~てください~: Hãy

26. ~ ないてください: ( Xin ) đừng / không

27. ~ てもいいです~: Làm ~ được

28. ~ てはいけません~: Không được làm ~

29. ~ なくてもいいです~: Không phải, không cần ~ cũng được

30. ~ なければなりません~: Phải~

31. ~ないといけない~: Phải ~

32. ~ なくちゃいけない~: Không thể không (phải)

33. ~だけ~: Chỉ ~

34. ~から~: Vì ~ Được dùng để nối hai câu thành một câu. Câu 1 biểu thị lý do cho câu 2. Cũng có thể nối 2 câu trước, sau đó nối câu 1 kèm theo「から」

35. ~のが~: Danh từ hóa động từ

36. ~のを~: Danh từ hóa động từ

37. ~のは~: Danh từ hóa động từ

38. ~もう~ました~: Đã làm gì ~

39. ~まだ~ていません: Vẫn chưa làm ~

40. ~より~: So với…

41. ~ほど~ない~: Không … bằng

42. ~と同じ~: Giống với ~, tương tự với~

43. ~のなかで ~ がいちばん~: Trong số … nhất

44. ~く/ ~ になる~: Trở thành, trở nên

45. ~も~ない~: Cho dù ~ cũng không

46. ~たり。。。~たりする: Làm ~ làm, và ~

47. ~ている~: Vẫn đang

48. ~ることがある~: Có khi, thỉnh thoảng

49. ~ないことがある~: Có khi nào không….?

50. ~たことがある~: Đã từng

51. ~や~など: Như là…và…

52. ~ので~: Bởi vì ~

53. ~まえに~ : trước khi ~

54. ~てから:Sau khi ~, từ khi ~

55 . ~たあとで: Sau khi ~

56. ~とき: Khi ~

57. ~でしょう?~: ~ đúng không?

58. ~多分 ~ でしょう~: Chắc hẳn là ~, có lẽ ~

59. ~と思います: Tôi nghĩ rằng

60. ~と言います: Nói ~


0 Bình luận
  • Chưa có bình luận nào cho chủ đề này.
Website liên kết