BLOG

Tổng hợp 50 Ngữ pháp N3 thông dụng nhất

thao_kosei149 28.03.2024
0 người theo dõi 0 bình luận 58 bài chia sẻ

1. 〜うちに: Trong lúc (trước khi…)

2. 〜あいだ(に)… : Trong lúc sự việc này đang diễn ra thì sự việc khác đã xảy ra…

3. 〜とおりだ / 〜とろり(に) / 〜どおりだ /〜どお り(に): Dựa theo…

4. 〜くらい… はない / 〜ぐらい … はない / 〜ほ ど… はない: Không có gì … Tới mức… (so sánh nhất, biểu hiện mức độ cao nhất)

5. 〜ところだ 〜ところ (+trợ từ): Vào lúc… ( một sự việc diễn ra trong khoảng thời gian trước, sau hoặc đúng thời điểm đó).

6. 〜くらい・〜ぐらい・ / 〜ほど…: Tới mức… (so sánh, biểu thị bằng một sự vật khác)

7. 〜たびに…: Mỗi khi…

8. 〜ついでに: Tiện thể…

9. 〜ぐらいなら / 〜くらいなら: Nếu phải đến mức… Thì…

10. 〜に限る: Nhất… (cách tốt nhất để làm)

11. 〜に対して…: Đối với ~

12. 〜反面…: Ngược lại, mặt khác

13. 〜一方 (で)…: Đồng thời, trong một diễn biến khác…

14. 〜というより…: Hơn là ~

15. 〜かわりに…: Thay cho

16. 〜ためだ/ / 〜ため(に)…: Bởi vì, tại vì

17. 〜によって…     / N + による +N…: Do là…

18. 〜から…/ことから…: Từ, vì… (lý do)

19. (〜ば)〜ほど / (〜なら)〜ほど / 〜ほど : càng… – càng…

20. 〜によって… / 〜によっては…: Tùy theo, tùy vào…


Cùng tìm hiểu tiếp các cấu trúc N3 ở đây nào: >>>Tổng hợp 50 Ngữ pháp N3 thông dụng nhất

>>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<

0 Bình luận
  • Chưa có bình luận nào cho chủ đề này.
Website liên kết