Mời các bạn tiếp tục tìm hiểu những từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề. Trang sức và mỹ phẩm có lẽ không bao giờ hết hot với các chị em đúng không nào? Hãy cùng SOFL học cách đọc và phát âm ngay nhé!.
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề mỹ phẩm
1. 각질제거:[ga jil jegeo]: Kem tẩy gia chết
2. 촉촉한피부:[chogchoghanpibu]: Da ẩm
3. 인삼마스크팩:[insam maseukeupaeg]: Lá mặt nạ sâm
4. 립밤:[libbam]: Son dưỡng
5. 컨실러:[keonsilleo]: Kem che khuyết điểm
6. 클렌징크림:[keullenjingkeulim]: Kem rửa mặt
7. 지성피부:[jiseongpibu] Da nhờn
8. 마스크팩:[maseukeupaeg]: Mặt nạ
9. 염색:[yeomsaeg]: Nhuộm tóc
10. 머리(카락):[meoli(kalag)]: Tóc
11. 미용실:[miyongsil]: Tiệm cắt tóc
12. 모공:[mogong]: Lỗ chân lông
13. 메이크업베이스:[meikeueobbeiseu]: Kem lót trang điểm
14. 립글로스:[libgeulloseu]: Son bóng
15. 바디클렌저:[badikeullenjeo]: Sữa tắm
16. 기름:[gileum]: Dầu
17. 각질:[gagjil]: Da chết
18. 속눈썹연장:[sognunsseob yeonjang]: Nối lông mi
19. 스트레이트퍼머:[seuteuleiteu peomeo]: Duỗi thẳng
20. 이발소:[ibalso]: Tiệm cắt tóc
21. 미장원:[mijang-won]: Thẩm mỹ viện
22. 매직:[maejig]: Duỗi tóc
23. 샴푸:[syampu]: Dầu gội
24. 린스:[linseu]: Dầu xả tóc
25. bb크림:[bbkeulim]: Kem làm trắng da
26. 코팩:[kopaeg]: Cái dán vào mũi để lột mụn đầu đen
27. 스팟패지:[seupas paeji]: Cái để dán vào mụn
28. 메이크업페이스:[meikeueobpeiseu]: Kem lót khi trang điểm
29. 아이크림:[aikeulim]: Kem dưỡng vùng xung quanh mắt
30. 수분크림:[subunkeulim]: Kem giữ ẩm
31. 립팔렛트:[lib pallesteu]: Hộp son môi nhiều màu
32. 여드름치료제:[yeodeuleumchilyoje]: Kem bôi trị mụn
33. 스분크림:[seubunkeulim]: Kem giữ ẩm
34. 클리시아:[keullisia]: Kem trị mụn
35. 도미나:[domina]: Kem trị tàn nhang
36. 곰보:[gombo]: Mặt bị rỗ
37. 흉터:[hyungteo]: Sẹo
38. 주름:[juleum]: Nếp nhăn
39. 건성피부:[geonseongpibu]: Da khô
40. 피부:[pibu]: Da
41. 탈모치료제:[talmo chilyoje]: Thuốc chống rụng tóc
42. 미스트:[miseuteu]: Nước cung cấp nước và giữ ẩm cho da
43. 퍼머,파마:[peomeo,pama]: Làm tóc xoăn
44. 핸드크림(hand cream):[haendeukeulim(hand cream)]: Kem dưỡng da tay
45. 하이라이터:[hailaiteo]: Phấn làm sáng
46. 마스크: Mặt nạ( dưỡng da)
47. 가루파우더:[galu paudeo]: Phấn dạng bột
48. 팩트파우더:[paegteu paudeo]: Phấn dạng bánh
49. 주름개션크림:[juleum gaesyeon keulim]: Kem cải thiện nếp nhăn
50. 미백크림:[mibaegkeulim]: Kem trắng da
51. 파운데이션:[paundeisyeon]: Kem nền
52. 메이크업= 화장하다:[meikeueob= hwajanghada]: Trang điểm
53. 선밤:[seonbam]: Phấn chống nắng
54. 선크림:[seonkeulim]: Kem chống nắng
55. 로션 = 에멀전:[losyeon = emeoljeon]: Kem dưỡng da dạng lỏng
56. 립틴트:[libtinteu]: Son lâu phai
57. 립글로즈:[lib geullojeu]: Son bóng
58. 클런징티슈:[keulleonjing tisyu]: Giấy ướt tẩy trang
59. 속눈썹집는거:[sognunsseobjibneungeo]: Cái để kẹp lông mi cong
60. 눈화장:[nunhwajang]: Hóa trang mắt
61. 거울달린거:[geouldallingeo]: Gương hoá trang
62. 로션:[losyeon]: Kem dưỡng da
63. 클렌징폼,세안제:[keullenjingpom,seanje]: Sữa rửa mặt
64. 아이섀도:[aisyaedo]: Phấn mắt
65. 스킨 = 토너:[seukin = toneo]: Nước lót da
66. 파우더:[paudeo]: Phấn
67. 클렌징오일:[keullenjing oil]: Dầu tẩy trang
68. 크림:[keulim]: Kem dạng đặc hơn
69. 아이섀도팔렛트:[aisyaedo pallesteu]: Hộp phấn mắt nhiều màu
70.클렌징품:[keullenjingpum]: Sữa rửa mặt
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: Phụ kiện - Trang sức
71. 면도용크림:[myeondoyong keulim]: Kem cạo râu
72. 애프터셰이브로션:[aepeuteo syeibeu losyeon]: Nước thơm sau khi cạo râu
73. 목걸이:[moggeol-i]: Vòng cổ, chuỗi hạt
74. 마스카라:[maseukala]: Chải, vuốt mi mắt
75. 향수:[hyangsu]: Nước hoa
76. 눈썹연필:[nunsseob-yeonpil]: Chì kẻ lông mày
77. 매니큐어:[maenikyueo]: Đánh móng tay
78. 결혼반지:[gyeolhonbanji]: Nhẫn cưới
79. 손목시계:[sonmogsigye]: Đồng hồ đeo tay
80. 염주, 묵주:[yeomju, mugju:]: Chuỗi hạt ngọc trai
81. 약혼반지:[yaghonbanji]: Nhẫn đính hôn
82. 넥타이핀:[negtaipin]: Kẹp cà vạt
83. 손톱다듬는줄: [sontob dadeumneun jul]: Giũa móng tay
84.손톱깎이:[sontobkkakk-i]: Cái cắt móng tay
85.면도칼:[myeondokal] Dao cạo
86.팔찌:[paljji]: Vòng đeo tay
87. 핀:[pin]: Đinh, ghim, cài trang điểm
88. 타이핀:[tai pin]: Ghim cà vạt
89. 손목시계밴트:[sonmogsigye baenteu]: Dây đeo đồng hồ tay
90. 면도날:[myeondonal] Lưỡi dao cạo
Trong cuộc sống hàng ngày, nhất là khi bạn học tập và làm việc ở Hàn Quốc, không thể không quan tâm đến mỹ phẩm phụ kiện và các sản phẩm chăm sóc bản thân.
Thứ nhất: Hàn Quốc là thánh địa của thời trang và các mỹ phẩm làm đẹp. Ở đây quy tụ tất cả các thương hiệu mỹ phẩm có tiếng, có công nghệ chế biến và sản xuất mỹ phẩm hàn đầu tại Châu Á.
Thứ hai: Mỹ phẩm và phụ kiện là mối quan tâm hàng đầu của các chị em. Đó là nhu cầu thiết yếu trong cuộc sống hiện đại.
Thứ ba: Trong các cuộc giao tiếp, hợp tác bạn tuyệt đối không được coi nhẹ hình thức, nhất là khi nó mang tính quan trọng.
Từ vựng tiếng Hàn cơ bản về đồ trang sức và mỹ phẩm, cũng rất cần thiết để các bạn có thể làm phong phú thêm vốn từ mới cho mình. Với gần 100 từ vựng SOFL vừa chia sẻ, các bạn hãy lưu lại và luyện tập tiếng Hàn mỗi ngày nhé.
Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc các bạn học từ vựng đúng phương pháp và đem lại kết quả tốt nhất.
Tin cùng kênh Comic
KoreanSofl đã gửi
- 1Hay
Du lịch Việt Nam
Du lịch việt nam lúc nào cũng thú vị cùng VTC 10Bình luận Loan tin