250+ từ vựng tiếng anh chuyên ngành thiết kế đồ họa

Thiết kế đồ họa là một ngành nghề “hot” trong những năm gần đây, đem đến cơ hội nghề nghiệp cao. Ngoài kỹ năng chuyên môn thì bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa sẽ giúp bạn đạt được mức lương mơ ước, công việc phát triển. Hôm nay, hãy cùng Langmaster khám phá về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nội thất, đồ họa ngay dưới đây.
Xem thêm:
1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
GIỚI THIỆU TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DƯỢC THÔNG DỤNG NHẤT
1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa
1.1. Từ vựng thông dụng ngành thiết kế đồ họa
Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa sẽ giúp bạn nâng cao trình độ chuyên môn, kiến thức. Vì thế, hãy cùng Langmaster khám phá ngay dưới đây nhé.
Architecture /ˈɑːkɪtɛkʧə/: Kiến trúc
Architect /ˈɑːkɪtɛkt/: Kiến trúc sư
Architectural /ˌɑːkɪˈtɛkʧərəl/: Thuộc kiến trúc
Composition /ˌkɒmpəˈzɪʃən/: Sự cấu thành
Conceptual design drawings /kənˈsɛptjʊəl dɪˈzaɪn ˈdrɔːɪŋz/: Bản vẽ thiết kế cơ bản
Cone /kəʊn/: Hình nón
Cube /kjuːb/: Hình lập phương
Cylinder /ˈsɪlɪndə/: Hình trụ
Design /dɪˈzaɪn/: Bản phác thảo/ Thiết kế
Detailed design drawings /ˈdiːteɪld dɪˈzaɪn ˈdrɔːɪŋz/: Bản vẽ thiết kế chi tiết
Diagram /ˈdaɪəgræm/: Sơ đồ
Drawing for construction /ˈdrɔːɪŋ fɔː kənˈstrʌkʃən/: Bản vẽ dùng thi công
Form /fɔːm/: Hình dạng
Formal /ˈfɔːməl/: Hình thức, chính thức
Geometric /ˌʤɪəˈmɛtrɪk/: Thuộc hình học
Graphic Design /ˈgræfɪk dɪˈzaɪn/: Thiết kế đồ họa
Hierarchy /ˈhaɪərɑːki/: Thứ bậc
Hemisphere /ˈhɛmɪsfɪə/: Bán cầu
High – rise /haɪ – raɪz/: Cao tầng
Juxtaposition /ˌʤʌkstəpəˈzɪʃən/: Vị trí kề nhau
Massing /ˈmæsɪŋ/: Khối
Merge /mɜːʤ/: Kết hợp
Perspective drawing /pəˈspɛktɪv ˈdrɔːɪŋ/: Bản vẽ phối cảnh
Pillar /ˈpɪlə/: Cột, trụ
Pyramid /ˈpɪrəmɪd/: Kim tự tháp
Rectangular prism /rɛkˈtæŋgjʊlə ˈprɪzm/: Lăng trụ hình chữ nhật
Scale /skeɪl/: Tỷ lệ, quy mô, phạm vi
Shell /ʃɛl/: Vỏ, lớp
Shop drawings /ʃɒp ˈdrɔːɪŋz/: Bản vẽ thi công chi tiết
Standardise /ˈstændədaɪz/: Tiêu chuẩn hóa
Stilt /stɪlt/: Cột sàn nhà
Trend /trɛnd/: Xu hướng
Triangular prism /traɪˈæŋgjʊlə ˈprɪzm/: Lăng trụ tam giác
Từ vựng thông dụng ngành thiết kế đồ họa
Xem thêm:
100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM THÔNG DỤNG
TRỌN BỘ TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC TRONG TIẾNG ANH HAY DÙNG
1.2. Thuật ngữ tiếng Anh ngành thiết kế đồ họa
Dưới đây là những thuật ngữ tiếng Anh ngành thiết kế đồ họa để bạn có thể tham khảo:
Ability /əˈbɪlɪti/: Có khả năng
Access /ˈæksɛs/: Truy cập/ Sụy truy cập
Accommodate /əˈkɒmədeɪt/: Thích nghi/ phù hợp/ điều tiết
Acoustic coupler /əˈkuːstɪk ˈkʌplə/: Bộ ghép âm
Activity /ækˈtɪvɪti/: Hoạt động
Analyst /ˈænəlɪst/: Phân tích viên
Aspect /ˈæspɛkt/: Lĩnh vực, khía cạnh
Associate /əˈsəʊʃɪɪt/: Có liên quan, quan hệ
Axis /ˈæksɪs/: trục
Attach /əˈtæʧ/: Gắn vào, đính vào
Causal /ˈkɔːzəl/: Nguyên nhân
Century /ˈsɛnʧʊri/: Thế kỷ
Characteristic /ˌkærəktəˈrɪstɪk/: Thuộc tính, nét tính cách
Chronological /ˌkrɒnəˈlɒʤɪkəl/: Thứ tự thời gian
Cluster controller /ˈklʌstə kənˈtrəʊlə/: Bộ điều khiển trùm
Communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/: Sự liên lạc
Condition /kənˈdɪʃən/: Điều kiện
Configuration /kənˌfɪgjʊˈreɪʃən/: Cấu hình
Conflict /ˈkɒnflɪkt/: Xung đột
Consist /kənˈsɪst/: Bao gồm
Contemporary /kənˈtɛmpərəri/: Cùng lúc, đồng thời
Convert /ˈkɒnvɜːt/: Chuyển đổi
Coordinate /kəʊˈɔːdnɪt/: Phối hợp
Connection /kəˈnɛkʃən/: phép nối, cách nối, mạch
Clad /klæd/: phủ, che phủ
Context /ˈkɒntɛkst/: bối cảnh, phạm vi
Configuration /kənˌfɪgjʊˈreɪʃən/: cấu hình, hình dạng
Crystal /ˈkrɪstl/: Tinh thể
Database /ˈdeɪtəˌbeɪs/: Cơ sở dữ liệu
Decrease /ˈdiːkriːs/: Giảm
Definition /ˌdɛfɪˈnɪʃən/: Định nghĩa
Design /dɪˈzaɪn/: Thiết kế / Bản thiết kế
Diagram /ˈdaɪəgræm/: Biểu đồ
Thuật ngữ tiếng Anh ngành thiết kế đồ họa
Discourage /dɪsˈkʌrɪʤ/: Không khuyến khích, không động viên
Disparate /ˈdɪspərɪt/: Khác nhau, khác loại
Display /dɪsˈpleɪ/: Hiển thị/ Màn hình
Distinction /dɪsˈtɪŋkʃən/: Sự phân biệt, nét đặc thù
Distribute /dɪsˈtrɪbju(ː)t/: Phân phát
Distributed system /dɪsˈtrɪbju(ː)tɪd ˈsɪstɪm/: Hệ phân tán
Divide /dɪˈvaɪd/: Chia
Document /ˈdɒkjʊmənt/: Văn bản
Equipment /ɪˈkwɪpmənt/: Thiết yếu, căn bản
Essential /ɪˈsɛnʃəl/: Ước lượng
Execute /ˈɛksɪkjuːt/: Thi hành
Expertise /ˌɛkspɜːˈtiːz/: Sự thành thạo
Fibre-optic cable /ˈfaɪbər-ˈɒptɪk ˈkeɪbl/: Cáp quang
Flexible /ˈflɛksəbl/: Mềm dẻo
Gateway /ˈgeɪtweɪ/: Cửa ngõ
Global /ˈgləʊbəl/: Toàn cầu, tổng thể
Graphics /ˈgræfɪks/: Đồ họa
Hardware /ˈhɑːdweə/: Phần cứng
Hook /hʊk/: Ghép vào với nhau
Hybrid /ˈhaɪbrɪd/: Lai
Imitate /ˈɪmɪteɪt/: Mô phỏng
Immense /ɪˈmɛns/: Bao la, rộng lớn
Impact /ˈɪmpækt/: Tác động, va chạm/ Sự va chạm, tác động
Increase /ˈɪnkriːs/: Tăng
Indicate /ˈɪndɪkeɪt/: Chỉ ra, cho biết
Interchange /ˌɪntəˈʧeɪnʤ/: Trao đổi lẫn nhau
Interface /ˈɪntəˌfeɪs/: Giao diện
Limit /ˈlɪmɪt/: Hạn chế
Majority /məˈʤɒrɪt/: Phần lớn, chủ yếu
Merge /mɜːʤ/: Trộn
Multimedia /ˌmʌltɪˈmiːdɪə/: Đa phương tiện
Multiplexor /ˈmʌltɪplɛksə/: Bộ dồn kênh
Network /ˈnɛtwɜːk/: Mạng
Peripheral /pəˈrɪfərəl/: Ngoại vi
Physical /ˈfɪzɪkəl/: Thuộc về vật chất
Recognize /ˈrɛkəgnaɪz/: Nhận ra, nhận diện
Secondary /ˈsɛkəndəri/: Thứ cấp
Thuật ngữ tiếng Anh ngành thiết kế đồ họa
Single-purpose /ˈsɪŋgl-ˈpɜːpəs/: Chuyên dùng
Sophistication /səˌfɪstɪˈkeɪʃən/: Sự phức tạp
Superior /suːˈpɪəriə/: Cao cấp
Task /tɑːsk/: Nhiệm vụ
Symmetry /ˈsɪmɪtri/: sự đối xứng, cấu trúc đối xứng
Transition /trænˈzɪʃ(ə)n/: sự đổi kiểu
Formal /ˈfɔːməl/: hình thức, chính thức
Irregular /ɪˈrɛgjʊlə/: không đều, không theo quy luật
Massing /ˈmæsɪŋ/:khối
Diagram /ˈdaɪəgræm/: sơ đồ
Form /fɔːm/: hình dạng
Shell /ʃɛl/: vỏ, lớp
Merge /mɜːʤ/: kết hợp
Composition /ˌkɒmpəˈzɪʃən/: sự cấu thành
Uniformity /ˌjuːnɪˈfɔːmɪti/: tính đồng dạng
Balance /ˈbæləns/: cân bằng
Curvilinear /ˌkɜːvɪˈlɪnɪə/: thuộc đường cong
Texture /ˈtɛksʧə/: kết cấu
Articulation /ɑːˌtɪkjʊˈleɪʃ(ə)n/: trục bản lề
Detail /ˈdiːteɪl/: chi tiết
Define /dɪˈfaɪn/: vạch rõ
Linear /ˈlɪnɪə/: (thuộc) nét kẻ
Cluster /ˈklʌstə/: tập hợp
Volume /ˈvɒljʊm/: khối, dung tích, thể tích
Surface /ˈsɜːfɪs/: bề mặt
Mass /mæs/: khối, đống
Oblique /əˈbliːk/: chéo, xiên
Order /ˈɔːdə/: trật tự, thứ bậc
Regulate /ˈrɛgjʊleɪt /: sắp đặt, điều chỉnh
Proportion /prəˈpɔːʃən/: phần, sự cân xứng
Intention /ɪnˈtɛnʃən/: ý định, mục đích
Depth /dɛpθ/: chiều sâu
Envelop /ɪnˈvɛləp/: bao,bọc, phủ
Shape /ʃeɪp/: hình dạng
Datum /ˈdeɪtəm/: dữ liệu
Function /ˈfʌŋkʃən/: nhiệm vụ
Sustainable /səsˈteɪnəbl/: có thể chịu đựng được
Spatial /ˈspeɪʃəl/: (thuộc) không gian
Space /speɪs/: khoảng, chỗ
Portal /ˈpɔːtl/: cửa chính, cổng chính
Foreground /ˈfɔːgraʊnd/: cận cảnh
Layout /ˈleɪaʊt/: bố trí, xếp đặt
Thuật ngữ tiếng Anh ngành thiết kế đồ họa
Xem thêm:
TỔNG HỢP TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ TRONG TIẾNG ANH
TỔNG HỢP TỪ VỰNG VÀ CÂU GIAO TIẾP VỀ SỨC KHỎE PHỔ BIẾN NHẤT
1.3 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế nội thất
Analysis of covariance /əˈnæləsɪs ɒv covariance/: phân tích hợp phương sai
Ottoman /ˈɒtəʊmən/: ghế đôn
Blind nailing /blaɪnd ˈneɪlɪŋ/: đóng đinh chìm
Cantilever /ˈkæntɪliːvə/: cánh dầm
Fixed furniture /fɪkst ˈfɜːnɪʧə/: nội thất cố định
Kiln-dry /kɪln-draɪ/: sấy
Basket-weave pattern /ˈbɑːskɪt-wiːv ˈpætən/: họa tiết dạng đan rổ
Blackout lining /ˈblækaʊt ˈlaɪnɪŋ/: màn cửa chống chói nắng
Ain wall /ain wɔːl/: tường kính (của 1 tòa nhà)
Wardrobe /ˈwɔːdrəʊb/: tủ đựng quần áo (to hơn tủ “cup broad “)
Cushion /ˈkʊʃən/: đệm
Rocking chair /ˈrɒkɪŋ ʧeə/: ghế bập bênh, ghế lật đật
Blowlamp /ˈbləʊlæmp/: đèn hàn, đèn xì
Batten /ˈbætn/: ván lót
Chandelier /ˌʃændɪˈlɪə/: đèn chùm
Sofa /ˈsəʊfə/: ghế tràng kỷ (làm ngôi nhà trông sang trọng hơn)
Stain repellent /steɪn rɪˈpɛlənt/: (chất liệu) chống bẩn
Pleat style /pliːt staɪl/: kiểu có nếp gấp
Chair /ʧeə/: ghế
Recliner /rɪˈklaɪnə/: ghế đệm để thư giãn, có thể điều chỉnh linh hoạt phần gác chân
Bedside table /ˈbɛdˌsaɪd ˈteɪbl/: bàn để cạnh giường
Bath /bɑːθ/: bồn tắm
Ceiling light /ˈsiːlɪŋ laɪt/: đèn trần
Hard-twist carpet /hɑːd-twɪst ˈkɑːpɪt/: thảm dạng bông vải xoắn cứng
Masonry /ˈmeɪsnri/: tường đá
Angle of incidence /ˈæŋgl ɒv ˈɪnsɪdəns/: góc tới
Sofa bed /ˈsəʊfə bɛd/: giường sofa
Focal point /ˈfəʊkəl pɔɪnt/: tiêu điểm
Couch /kaʊʧ/: trường kỷ
Gas fire /gæs ˈfaɪə/: lò sưởi ga
Rocking chair /ˈrɒkɪŋ ʧeə/: ghế đu
Internet access /ˈɪntəˌnɛt ˈæksɛs/: mạng Internet
Lambrequin /ˈlæmbəkɪn/: màn, trướng
Parquet /ˈpɑːkeɪ/: sàn lót gỗ
Drinks cabinet /drɪŋks ˈkæbɪnɪt/: tủ đựng giấy tờ
Ingrain wallpaper /ɪnˈgreɪn ˈwɔːlˌpeɪpə/: giấy dán tường màu nhuộm
Ensuite bathroom /ensuite ˈbɑːθru(ː)m/: buồng tắm trong phòng ngủ
Fire retardant /ˈfaɪə retardant/: (chất liệu) cản lửa
Bench /bɛnʧ/: ghế dài
Stool /stuːl/: ghế đẩu
Side table /saɪd ˈteɪbl/: bàn trà (để sát tường, khác với bàn chính)
Skylight /ˈskaɪlaɪt/: giếng trời
Ottoman /ˈɒtəʊmən/: ghế đệm không có vai tựa
Veneer /vɪˈnɪə/: lớp gỗ bọc trang trí
Gypsum /ˈʤɪpsəm/: thạch cao
Radiator /ˈreɪdɪeɪtə/: lò sưởi
Fireplace /ˈfaɪəˌpleɪs/: lò sưởi
Chintz /ʧɪnts/: vải họa tiết có nhiều hoa
Chequer-board pattern /ˈʧɛkə-bɔːd ˈpætən/: họa tiết sọc ca rô
Dynamic chair /daɪˈnæmɪk ʧeə/: ghế xoay văn phòng
Dresser /ˈdrɛsə/: tủ thấp có nhiều ngăn kéo (người anh hay dùng)
Bed /bɛd/: giường
Curtain /ˈkɜːtn/: rèm, màn
Bookcase /ˈbʊkkeɪs/: tủ sách
Chest /ʧɛst/: rương, hòm
Heater /ˈhiːtə/: bình nóng lạnh
Side broad /saɪd brɔːd/: tủ ly
Gloss paint /glɒs peɪnt/: sơn bóng
Substrate /ˈsʌbstreɪt/: lớp nền
Sofa-bed /ˈsəʊfə-bɛd/: giường sofa
Sink /sɪŋk/: bệ rửa
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế nội thất
Carpet /ˈkɑːpɪt/: thảm
Cup broad /kʌp brɔːd/: tủ đựng bát, chén
Hoover/ vacuum/ cleaner /ˈhuːvə/ ˈvækjʊəm/ ˈkliːnə/: máy hút bụi
Symmetrical /sɪˈmɛtrɪkəl/: đối xứng
Chest of drawers /ʧɛst ɒv drɔːz/: tủ ngăn kéo
Reading lamp /ˈriːdɪŋ læmp/: đèn bàn
Chipboard /ˈʧɪpbɔːd/: tấm gỗ mùn cưa
Asymmetrical /ˌæsɪˈmɛtrɪkəl/: không đối xứng
Electric fire /ɪˈlɛktrɪk ˈfaɪə/: lò sưởi điện
Pecan /pɪˈkæn/: gỗ hồ đào
Air conditional /eə kənˈdɪʃənl/: điều hòa
Ceiling rose /ˈsiːlɪŋ rəʊz/: hoa văn thạch cao dạng tròn trang trí giữa trần nhà
Fridge /frɪʤ/: tủ lạnh
Cardinal direction(s) /ˈkɑːdɪnl dɪˈrɛkʃən(ɛs)/: phương chính (vd: đông, tây, nam, bắc)
Window curtain /ˈwɪndəʊ ˈkɜːtn/: màn che cửa sổ
Table base /ˈteɪbl beɪs/: chân bàn
Rug /rʌg/: thảm trải sàn
Monochromatic /ˌmɒnəkrəʊˈmætɪk/: đơn sắc
Poster /ˈpəʊstə/: bức ảnh lớn trong nhà
Trim style /trɪm staɪl/: kiểu có đường viền
Wall lamp /wɔːl læmp/: đèn tường
Wallpaper /ˈwɔːlˌpeɪpə/: giấy dán tường
Xem thêm:
=> KHÓA HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MẤT GỐC
=> KHÓA HỌC TIẾNG ANH TRỰC TUYẾN 1 -1 CHO NGƯỜI ĐI LÀM
=> TEST TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH MIỄN PHÍ
2. Mẫu câu giao tiếp thông dụng ngành thiết kế đồ họa
Ngoài những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa ở trên thì hãy tham khảo ngay những mẫu câu giao tiếp dưới đây nhé:
A logo is not only a graphic symbol, it is also an identity image of the brand. Therefore, companies will pay special attention. Many big brands can even pay thousands of dollars to have the best quality brand: Logo không chỉ là một biểu tượng đồ họa, mà đó còn là hình ảnh nhận diện của thương hiệu. Vì thế, các công ty sẽ đặc biệt chú trọng. Nhiều thương hiệu lớn còn có thể chi trả hàng nghìn dollar để có một thương hiệu chất lượng nhất.
Can you design a logo for me 1 logo? With the idea is to create simplicity, lightness and closeness to everyone. Time industry logo: Bạn có thể thiết kế logo giúp mình 1 logo được không. Với ý tưởng là tạo nên sự đơn giản, nhẹ nhàng và gần gũi với mọi người. Logo ngành thời gian.
Can you re-edit this image? I find its color, block and structure not very good: Bạn có thể chỉnh sửa lại hình ảnh này được không? Mình thấy màu sắc, cách tạo khối và cấu trúc của nó chưa được ổn lắm.
Your design A is very beautiful, ensuring good shape, symmetry as well as color. Bring harmony: Thiết kế của bạn A rất đẹp, đảm bảo tốt về hình khối, sự đối xứng cũng như là màu sắc. Đem đến sự hài hòa.
Graphic design is a difficult profession, requiring high artistry: Thiết kế đồ họa là một ngành khó, yêu cầu tính nghệ thuật cao.
Xem thêm:
40 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH THIẾT KẾ ĐỒ HỌA - Học Tiếng Anh Online (Trực Tuyến)
Langmaster - 5 phút học hết từ vựng tiếng Anh chủ đề HỘI HỌA [Học tiếng Anh cho người mới bắt đầu]
Mẫu câu giao tiếp thông dụng ngành thiết kế đồ họa
Xem thêm bài viết về từ vựng:
=> 200+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH
=> 250+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH NHÂN SỰ THƯỜNG GẶP
=> 400+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG BẠN NÊN BIẾT
3. Bài tập tiếng Anh về chuyên ngành thiết kế đồ họa
Bài tập: Tìm nghĩa của các từ vựng dưới đây
1. Hemisphere
2. Perspective drawing
3. Standardise
4. Acoustic coupler
5. Characteristic
6. Coordinate
7. Disparate
8. Distributed system
9. Fibre-optic cable
10. Immense
Đáp án:
1. Bán cầu
2. Bản vẽ bối cảnh
3. Tiêu chuẩn hóa
4. Bộ ghép âm
5. Thuộc tính, nét tính cách
6. Phối hợp
7. Khác nhau, khác loại
8. Hệ phân tán
9. Cáp quang
10. Bao la, rộng lớn
Phía trên là toàn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa để bạn tham khảo. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình nâng cao kỹ năng ngoại ngữ của mình. Ngoài ra, đừng quên thực hiện bài test trình độ tiếng Anh online tại Langmaster để đánh giá trình độ tiếng Anh của mình một cách tốt nhất và xây dựng lộ trình học phù hợp nhé.
Nguồn: https://langmaster.edu.vn/250-tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-thiet-ke-do-hoa
- Chưa có bình luận nào cho chủ đề này.