BLOG

250+ từ vựng tiếng anh chuyên ngành thiết kế đồ họa

tienganhlangmaster 05.06.2023
0 người theo dõi 0 bình luận 145 bài chia sẻ
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa chắc chắn sẽ hỗ bạn rất nhiều trong công việc. Cùng Langmaster khám phá những từ thông dụng sau đây.

Thiết kế đồ họa là một ngành nghề “hot” trong những năm gần đây, đem đến cơ hội nghề nghiệp cao. Ngoài kỹ năng chuyên môn thì bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa sẽ giúp bạn đạt được mức lương mơ ước, công việc phát triển. Hôm nay, hãy cùng Langmaster khám phá về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nội thất, đồ họa ngay dưới đây.

Xem thêm:

1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM

GIỚI THIỆU TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DƯỢC THÔNG DỤNG NHẤT

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa

1.1. Từ vựng thông dụng ngành thiết kế đồ họa

Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa sẽ giúp bạn nâng cao trình độ chuyên môn, kiến thức. Vì thế, hãy cùng Langmaster khám phá ngay dưới đây nhé.

Architecture /ˈɑːkɪtɛkʧə/: Kiến trúc

Architect /ˈɑːkɪtɛkt/: Kiến trúc sư

Architectural /ˌɑːkɪˈtɛkʧərəl/: Thuộc kiến trúc

Composition /ˌkɒmpəˈzɪʃən/: Sự cấu thành

Conceptual design drawings /kənˈsɛptjʊəl dɪˈzaɪn ˈdrɔːɪŋz/: Bản vẽ thiết kế cơ bản

Cone /kəʊn/: Hình nón

Cube /kjuːb/: Hình lập phương

Cylinder /ˈsɪlɪndə/: Hình trụ

Design /dɪˈzaɪn/: Bản phác thảo/ Thiết kế

Detailed design drawings /ˈdiːteɪld dɪˈzaɪn ˈdrɔːɪŋz/: Bản vẽ thiết kế chi tiết

Diagram /ˈdaɪəgræm/: Sơ đồ

Drawing for construction /ˈdrɔːɪŋ fɔː kənˈstrʌkʃən/: Bản vẽ dùng thi công

Form /fɔːm/: Hình dạng

Formal /ˈfɔːməl/: Hình thức, chính thức

Geometric /ˌʤɪəˈmɛtrɪk/: Thuộc hình học

Graphic Design /ˈgræfɪk dɪˈzaɪn/: Thiết kế đồ họa

Hierarchy /ˈhaɪərɑːki/: Thứ bậc

Hemisphere /ˈhɛmɪsfɪə/: Bán cầu

High – rise /haɪ – raɪz/: Cao tầng

Juxtaposition /ˌʤʌkstəpəˈzɪʃən/: Vị trí kề nhau

Massing /ˈmæsɪŋ/: Khối

Merge /mɜːʤ/: Kết hợp

Perspective drawing /pəˈspɛktɪv ˈdrɔːɪŋ/: Bản vẽ phối cảnh

Pillar /ˈpɪlə/: Cột, trụ

Pyramid /ˈpɪrəmɪd/: Kim tự tháp

Rectangular prism /rɛkˈtæŋgjʊlə ˈprɪzm/: Lăng trụ hình chữ nhật

Scale /skeɪl/: Tỷ lệ, quy mô, phạm vi

Shell /ʃɛl/: Vỏ, lớp

Shop drawings /ʃɒp ˈdrɔːɪŋz/: Bản vẽ thi công chi tiết

Standardise /ˈstændədaɪz/: Tiêu chuẩn hóa

Stilt /stɪlt/: Cột sàn nhà

Trend /trɛnd/: Xu hướng

Triangular prism /traɪˈæŋgjʊlə ˈprɪzm/: Lăng trụ tam giác

Từ vựng thông dụng ngành thiết kế đồ họa

Xem thêm:

100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM THÔNG DỤNG

TRỌN BỘ TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC TRONG TIẾNG ANH HAY DÙNG

1.2. Thuật ngữ tiếng Anh ngành thiết kế đồ họa

Dưới đây là những thuật ngữ tiếng Anh ngành thiết kế đồ họa để bạn có thể tham khảo:

Ability /əˈbɪlɪti/: Có khả năng

Access /ˈæksɛs/: Truy cập/ Sụy truy cập 

Accommodate /əˈkɒmədeɪt/: Thích nghi/ phù hợp/ điều tiết

Acoustic coupler /əˈkuːstɪk ˈkʌplə/: Bộ ghép âm

Activity /ækˈtɪvɪti/: Hoạt động

Analyst /ˈænəlɪst/: Phân tích viên

Aspect /ˈæspɛkt/: Lĩnh vực, khía cạnh

Associate /əˈsəʊʃɪɪt/: Có liên quan, quan hệ

Axis /ˈæksɪs/: trục

Attach /əˈtæʧ/: Gắn vào, đính vào

Causal /ˈkɔːzəl/: Nguyên nhân

Century /ˈsɛnʧʊri/: Thế kỷ

Characteristic /ˌkærəktəˈrɪstɪk/: Thuộc tính, nét tính cách

Chronological /ˌkrɒnəˈlɒʤɪkəl/: Thứ tự thời gian

Cluster controller /ˈklʌstə kənˈtrəʊlə/: Bộ điều khiển trùm

Communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/: Sự liên lạc

Condition /kənˈdɪʃən/: Điều kiện

Configuration /kənˌfɪgjʊˈreɪʃən/: Cấu hình

Conflict /ˈkɒnflɪkt/: Xung đột

Consist /kənˈsɪst/: Bao gồm

Contemporary /kənˈtɛmpərəri/: Cùng lúc, đồng thời

Convert /ˈkɒnvɜːt/: Chuyển đổi

Coordinate /kəʊˈɔːdnɪt/: Phối hợp

Connection /kəˈnɛkʃən/: phép nối, cách nối, mạch

Clad /klæd/: phủ, che phủ

Context /ˈkɒntɛkst/: bối cảnh, phạm vi

Configuration /kənˌfɪgjʊˈreɪʃən/: cấu hình, hình dạng

Crystal /ˈkrɪstl/: Tinh thể

Database /ˈdeɪtəˌbeɪs/: Cơ sở dữ liệu

Decrease /ˈdiːkriːs/: Giảm

Definition /ˌdɛfɪˈnɪʃən/: Định nghĩa

Design /dɪˈzaɪn/: Thiết kế / Bản thiết kế

Diagram /ˈdaɪəgræm/: Biểu đồ

 Thuật ngữ tiếng Anh ngành thiết kế đồ họa

Discourage /dɪsˈkʌrɪʤ/: Không khuyến khích, không động viên

Disparate /ˈdɪspərɪt/: Khác nhau, khác loại

Display /dɪsˈpleɪ/: Hiển thị/ Màn hình

Distinction /dɪsˈtɪŋkʃən/: Sự phân biệt, nét đặc thù

Distribute /dɪsˈtrɪbju(ː)t/: Phân phát

Distributed system /dɪsˈtrɪbju(ː)tɪd ˈsɪstɪm/: Hệ phân tán

Divide /dɪˈvaɪd/: Chia

Document /ˈdɒkjʊmənt/: Văn bản

Equipment /ɪˈkwɪpmənt/: Thiết yếu, căn bản

Essential /ɪˈsɛnʃəl/: Ước lượng

Execute /ˈɛksɪkjuːt/: Thi hành

Expertise /ˌɛkspɜːˈtiːz/: Sự thành thạo

Fibre-optic cable /ˈfaɪbər-ˈɒptɪk ˈkeɪbl/: Cáp quang

Flexible /ˈflɛksəbl/: Mềm dẻo

Gateway /ˈgeɪtweɪ/: Cửa ngõ

Global /ˈgləʊbəl/: Toàn cầu, tổng thể

Graphics /ˈgræfɪks/: Đồ họa

Hardware /ˈhɑːdweə/: Phần cứng

Hook /hʊk/: Ghép vào với nhau

Hybrid /ˈhaɪbrɪd/: Lai

Imitate /ˈɪmɪteɪt/: Mô phỏng

Immense /ɪˈmɛns/: Bao la, rộng lớn

Impact /ˈɪmpækt/: Tác động, va chạm/ Sự va chạm, tác động

Increase /ˈɪnkriːs/: Tăng

Indicate /ˈɪndɪkeɪt/: Chỉ ra, cho biết

Interchange /ˌɪntəˈʧeɪnʤ/: Trao đổi lẫn nhau

Interface /ˈɪntəˌfeɪs/: Giao diện

Limit /ˈlɪmɪt/: Hạn chế

Majority /məˈʤɒrɪt/: Phần lớn, chủ yếu

Merge /mɜːʤ/: Trộn

Multimedia /ˌmʌltɪˈmiːdɪə/: Đa phương tiện

Multiplexor /ˈmʌltɪplɛksə/: Bộ dồn kênh

Network /ˈnɛtwɜːk/: Mạng

Peripheral /pəˈrɪfərəl/: Ngoại vi

Physical /ˈfɪzɪkəl/: Thuộc về vật chất

Recognize /ˈrɛkəgnaɪz/: Nhận ra, nhận diện

Secondary /ˈsɛkəndəri/: Thứ cấp

Thuật ngữ tiếng Anh ngành thiết kế đồ họa

Single-purpose /ˈsɪŋgl-ˈpɜːpəs/: Chuyên dùng

Sophistication /səˌfɪstɪˈkeɪʃən/: Sự phức tạp

Superior /suːˈpɪəriə/: Cao cấp

Task /tɑːsk/: Nhiệm vụ

Symmetry /ˈsɪmɪtri/: sự đối xứng, cấu trúc đối xứng

Transition /trænˈzɪʃ(ə)n/: sự đổi kiểu

Formal /ˈfɔːməl/: hình thức, chính thức

Irregular /ɪˈrɛgjʊlə/: không đều, không theo quy luật

Massing /ˈmæsɪŋ/:khối

Diagram /ˈdaɪəgræm/: sơ đồ

Form /fɔːm/: hình dạng

Shell /ʃɛl/: vỏ, lớp

Merge /mɜːʤ/: kết hợp

Composition /ˌkɒmpəˈzɪʃən/: sự cấu thành

Uniformity /ˌjuːnɪˈfɔːmɪti/: tính đồng dạng

Balance /ˈbæləns/: cân bằng

Curvilinear /ˌkɜːvɪˈlɪnɪə/: thuộc đường cong

Texture /ˈtɛksʧə/: kết cấu

Articulation /ɑːˌtɪkjʊˈleɪʃ(ə)n/: trục bản lề

Detail /ˈdiːteɪl/: chi tiết

Define /dɪˈfaɪn/: vạch rõ

Linear /ˈlɪnɪə/: (thuộc) nét kẻ

Cluster /ˈklʌstə/: tập hợp

Volume /ˈvɒljʊm/: khối, dung tích, thể tích

Surface /ˈsɜːfɪs/: bề mặt

Mass /mæs/: khối, đống

Oblique /əˈbliːk/: chéo, xiên

Order /ˈɔːdə/: trật tự, thứ bậc

Regulate /ˈrɛgjʊleɪt /: sắp đặt, điều chỉnh

Proportion /prəˈpɔːʃən/: phần, sự cân xứng

Intention /ɪnˈtɛnʃən/: ý định, mục đích

Depth /dɛpθ/: chiều sâu

Envelop /ɪnˈvɛləp/: bao,bọc, phủ

Shape /ʃeɪp/: hình dạng

Datum /ˈdeɪtəm/: dữ liệu

Function /ˈfʌŋkʃən/: nhiệm vụ

Sustainable /səsˈteɪnəbl/: có thể chịu đựng được

Spatial /ˈspeɪʃəl/: (thuộc) không gian

Space /speɪs/: khoảng, chỗ

Portal /ˈpɔːtl/: cửa chính, cổng chính

Foreground /ˈfɔːgraʊnd/: cận cảnh

Layout /ˈleɪaʊt/: bố trí, xếp đặt

 Thuật ngữ tiếng Anh ngành thiết kế đồ họa

Xem thêm:

TỔNG HỢP TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ TRONG TIẾNG ANH

TỔNG HỢP TỪ VỰNG VÀ CÂU GIAO TIẾP VỀ SỨC KHỎE PHỔ BIẾN NHẤT

1.3 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế nội thất

Analysis of covariance /əˈnæləsɪs ɒv covariance/: phân tích hợp phương sai

Ottoman /ˈɒtəʊmən/: ghế đôn

Blind nailing /blaɪnd ˈneɪlɪŋ/: đóng đinh chìm

Cantilever /ˈkæntɪliːvə/: cánh dầm

Fixed furniture /fɪkst ˈfɜːnɪʧə/: nội thất cố định

Kiln-dry /kɪln-draɪ/: sấy

Basket-weave pattern /ˈbɑːskɪt-wiːv ˈpætən/: họa tiết dạng đan rổ

Blackout lining /ˈblækaʊt ˈlaɪnɪŋ/: màn cửa chống chói nắng

Ain wall /ain wɔːl/: tường kính (của 1 tòa nhà)

Wardrobe /ˈwɔːdrəʊb/: tủ đựng quần áo (to hơn tủ “cup broad “)

Cushion /ˈkʊʃən/: đệm

Rocking chair /ˈrɒkɪŋ ʧeə/: ghế bập bênh, ghế lật đật

Blowlamp /ˈbləʊlæmp/: đèn hàn, đèn xì

Batten /ˈbætn/: ván lót

Chandelier /ˌʃændɪˈlɪə/: đèn chùm

Sofa /ˈsəʊfə/: ghế tràng kỷ (làm ngôi nhà trông sang trọng hơn)

Stain repellent /steɪn rɪˈpɛlənt/: (chất liệu) chống bẩn

Pleat style /pliːt staɪl/: kiểu có nếp gấp

Chair /ʧeə/: ghế

Recliner /rɪˈklaɪnə/: ghế đệm để thư giãn, có thể điều chỉnh linh hoạt phần gác chân

Bedside table /ˈbɛdˌsaɪd ˈteɪbl/: bàn để cạnh giường

Bath /bɑːθ/: bồn tắm

Ceiling light /ˈsiːlɪŋ laɪt/: đèn trần

Hard-twist carpet /hɑːd-twɪst ˈkɑːpɪt/: thảm dạng bông vải xoắn cứng

Masonry /ˈmeɪsnri/: tường đá

Angle of incidence /ˈæŋgl ɒv ˈɪnsɪdəns/: góc tới

Sofa bed /ˈsəʊfə bɛd/: giường sofa

Focal point /ˈfəʊkəl pɔɪnt/: tiêu điểm

Couch /kaʊʧ/: trường kỷ

Gas fire /gæs ˈfaɪə/: lò sưởi ga

Rocking chair /ˈrɒkɪŋ ʧeə/: ghế đu

Internet access /ˈɪntəˌnɛt ˈæksɛs/: mạng Internet

Lambrequin /ˈlæmbəkɪn/: màn, trướng

Parquet /ˈpɑːkeɪ/: sàn lót gỗ

Drinks cabinet /drɪŋks ˈkæbɪnɪt/: tủ đựng giấy tờ

Ingrain wallpaper /ɪnˈgreɪn ˈwɔːlˌpeɪpə/: giấy dán tường màu nhuộm

Ensuite bathroom /ensuite ˈbɑːθru(ː)m/: buồng tắm trong phòng ngủ

Fire retardant /ˈfaɪə retardant/: (chất liệu) cản lửa

Bench /bɛnʧ/: ghế dài

Stool /stuːl/: ghế đẩu

Side table /saɪd ˈteɪbl/: bàn trà (để sát tường, khác với bàn chính)

Skylight /ˈskaɪlaɪt/: giếng trời

Ottoman /ˈɒtəʊmən/: ghế đệm không có vai tựa

Veneer /vɪˈnɪə/: lớp gỗ bọc trang trí

Gypsum /ˈʤɪpsəm/: thạch cao

Radiator /ˈreɪdɪeɪtə/: lò sưởi

Fireplace /ˈfaɪəˌpleɪs/: lò sưởi

Chintz /ʧɪnts/: vải họa tiết có nhiều hoa

Chequer-board pattern /ˈʧɛkə-bɔːd ˈpætən/: họa tiết sọc ca rô

Dynamic chair /daɪˈnæmɪk ʧeə/: ghế xoay văn phòng

Dresser /ˈdrɛsə/: tủ thấp có nhiều ngăn kéo (người anh hay dùng)

Bed /bɛd/: giường

Curtain /ˈkɜːtn/: rèm, màn

Bookcase /ˈbʊkkeɪs/: tủ sách

Chest /ʧɛst/: rương, hòm

Heater /ˈhiːtə/: bình nóng lạnh

Side broad /saɪd brɔːd/: tủ ly

Gloss paint /glɒs peɪnt/: sơn bóng

Substrate /ˈsʌbstreɪt/: lớp nền

Sofa-bed /ˈsəʊfə-bɛd/: giường sofa

Sink /sɪŋk/: bệ rửa

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế nội thất

Carpet /ˈkɑːpɪt/: thảm

Cup broad /kʌp brɔːd/: tủ đựng bát, chén

Hoover/ vacuum/ cleaner /ˈhuːvə/ ˈvækjʊəm/ ˈkliːnə/: máy hút bụi

Symmetrical /sɪˈmɛtrɪkəl/: đối xứng

Chest of drawers /ʧɛst ɒv drɔːz/: tủ ngăn kéo

Reading lamp /ˈriːdɪŋ læmp/: đèn bàn

Chipboard /ˈʧɪpbɔːd/: tấm gỗ mùn cưa

Asymmetrical /ˌæsɪˈmɛtrɪkəl/: không đối xứng

Electric fire /ɪˈlɛktrɪk ˈfaɪə/: lò sưởi điện

Pecan /pɪˈkæn/: gỗ hồ đào

Air conditional /eə kənˈdɪʃənl/: điều hòa

Ceiling rose /ˈsiːlɪŋ rəʊz/: hoa văn thạch cao dạng tròn trang trí giữa trần nhà

Fridge /frɪʤ/: tủ lạnh

Cardinal direction(s) /ˈkɑːdɪnl dɪˈrɛkʃən(ɛs)/: phương chính (vd: đông, tây, nam, bắc)

Window curtain /ˈwɪndəʊ ˈkɜːtn/: màn che cửa sổ

Table base /ˈteɪbl beɪs/: chân bàn

Rug /rʌg/: thảm trải sàn

Monochromatic /ˌmɒnəkrəʊˈmætɪk/: đơn sắc

Poster /ˈpəʊstə/: bức ảnh lớn trong nhà

Trim style /trɪm staɪl/: kiểu có đường viền

Wall lamp /wɔːl læmp/: đèn tường

Wallpaper /ˈwɔːlˌpeɪpə/: giấy dán tường

Xem thêm:

=> KHÓA HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MẤT GỐC

=> KHÓA HỌC TIẾNG ANH TRỰC TUYẾN 1 -1 CHO NGƯỜI ĐI LÀM

=> TEST TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH MIỄN PHÍ

2. Mẫu câu giao tiếp thông dụng ngành thiết kế đồ họa

Ngoài những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa ở trên thì hãy tham khảo ngay những mẫu câu giao tiếp dưới đây nhé:

A logo is not only a graphic symbol, it is also an identity image of the brand. Therefore, companies will pay special attention. Many big brands can even pay thousands of dollars to have the best quality brand: Logo không chỉ là một biểu tượng đồ họa, mà đó còn là hình ảnh nhận diện của thương hiệu. Vì thế, các công ty sẽ đặc biệt chú trọng. Nhiều thương hiệu lớn còn có thể chi trả hàng nghìn dollar để có một thương hiệu chất lượng nhất.

Can you design a logo for me 1 logo? With the idea is to create simplicity, lightness and closeness to everyone. Time industry logo: Bạn có thể thiết kế logo giúp mình 1 logo được không. Với ý tưởng là tạo nên sự đơn giản, nhẹ nhàng và gần gũi với mọi người. Logo ngành thời gian.

Can you re-edit this image? I find its color, block and structure not very good: Bạn có thể chỉnh sửa lại hình ảnh này được không? Mình thấy màu sắc, cách tạo khối và cấu trúc của nó chưa được ổn lắm.

Your design A is very beautiful, ensuring good shape, symmetry as well as color. Bring harmony: Thiết kế của bạn A rất đẹp, đảm bảo tốt về hình khối, sự đối xứng cũng như là màu sắc. Đem đến sự hài hòa.

Graphic design is a difficult profession, requiring high artistry: Thiết kế đồ họa là một ngành khó, yêu cầu tính nghệ thuật cao.

Xem thêm: 

40 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH THIẾT KẾ ĐỒ HỌA - Học Tiếng Anh Online (Trực Tuyến)

Langmaster - 5 phút học hết từ vựng tiếng Anh chủ đề HỘI HỌA [Học tiếng Anh cho người mới bắt đầu]

Mẫu câu giao tiếp thông dụng ngành thiết kế đồ họa

Xem thêm bài viết về từ vựng:

=> 200+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH

=> 250+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH NHÂN SỰ THƯỜNG GẶP

=> 400+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG BẠN NÊN BIẾT

3. Bài tập tiếng Anh về chuyên ngành thiết kế đồ họa 

Bài tập: Tìm nghĩa của các từ vựng dưới đây

1. Hemisphere 

2. Perspective drawing

3. Standardise

4. Acoustic coupler

5. Characteristic

6. Coordinate

7. Disparate

8. Distributed system

9. Fibre-optic cable

10. Immense

Đáp án: 

1. Bán cầu

2. Bản vẽ bối cảnh

3. Tiêu chuẩn hóa 

4. Bộ ghép âm

5. Thuộc tính, nét tính cách

6. Phối hợp

7. Khác nhau, khác loại

8. Hệ phân tán

9. Cáp quang

10. Bao la, rộng lớn

Phía trên là toàn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa để bạn tham khảo. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình nâng cao kỹ năng ngoại ngữ của mình. Ngoài ra, đừng quên thực hiện bài test trình độ tiếng Anh online tại Langmaster để đánh giá trình độ tiếng Anh của mình một cách tốt nhất và xây dựng lộ trình học phù hợp nhé.

Nguồn: https://langmaster.edu.vn/250-tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-thiet-ke-do-hoa

0 Bình luận
  • Chưa có bình luận nào cho chủ đề này.
Website liên kết