Tiêu chuẩn SCH được áp dụng ở đâu?

Tiêu chuẩn SCH là gì? Là thắc mắc chung của phần nhiều người khi xem bảng tiêu chuẩn ống thép, vậy SCH là gì? Hãy cùng chúng tôi phân tích trong bài viết dưới dây nhé.
tiêu chuẩn SCH là gì
một.Tiêu chuẩn SCH là gì?
Tiêu chuẩn SCH là viết tắt của 3 chữ trước nhất của trong khoảng Schedule hay Sched, đây là 1 trong những chỉ số để do độ dày đi kèm với kích thước ống định danh (Nominal pipe size-NPS). Tiêu chuẩn NPS là kích thước của ống tiêu chuẩn của Bắc Mỹ, được ứng dụng là kích thước chuẩn của ống để ở nhiệ độ cao và áp suất cao hoặc tốt. Kích thước của NPS được biểu thị bởi 2 số là kích thước danh định NPS đo bằng inch và chỉ số danh định SCH. Tiêu chuẩn kích thước ống tương ứng có NPS là DN của châu Âu. Kích thước ống được tính bằng milimet.
tiêu chuẩn SCH là gì
SCH là gì?
khi Nhìn vào bảng tiêu chuẩn ống thép SCH chúng ta với thể thuận lợi Quan sát được sẽ sở hữu các Thống kê như 5,10,20,30,40… phía sau của SCH thực ra những Thống kê này chỉ với tính danh nghĩa và để chỉ ra độ dày của thành ống. với mỗi ống với kích thước NPS khác nhau thì dù cho ở trên bảng chỉ số của SCH với giống nhau thì cũng sẽ có giá trị độ dày của thành ống khác nhau.
Tìm hiểu thêm: Báo giá khớp nối mềm
hai. Bảng tiêu chuẩn ống thép SCH
Bảng tiêu chuẩn SCH 5, SCH 10, SCH 30, SCH 40, SCH 80, SCH 120, XXS
Inch DN ĐK ngoài
(mm) Độ dày thành ống (mm)
SCH 5 SCH 10 SCH 30 SCH 40 SCH 80 SCH 120 XXS
1/8 6 10,29 0,889 một,245 một,448 1,727 hai,413 – –
1/4 8 13,72 một,245 1,651 1,854 2,235 3,023 – –
3/8 10 17,15 một,245 một,651 một,854 hai,311 3,200 – –
1/2 15 21,34 một,651 2,108 – hai,769 3,734 – 7,135
3/4 20 26,67 1,651 hai,108 – hai,870 3,912 – 7,823
một 25 33,40 1,651 2,769 – 2,378 4,547 – 9,093
1 1/4 32 42,16 1,651 2,769 2,972 3,556 4,851 – 9,703
1 1/2 40 48,26 một,651 2,769 3,175 3,683 5,080 – 10,160
2 50 60,33 1,651 hai,769 3,175 3,912 5,537 6,350 11,074
hai 1/2 65 73,03 2,108 3,048 4,775 5,156 7,010 7,620 14,021
3 80 88,90 hai,108 3,048 4,775 5,486 7,620 8,890 15,240
3 1/2 90 101,60 hai,108 3,048 4,775 5,740 8,077 – 16,154
Bảng tiêu chuẩn 4″ đến 8″ (từ DN110-DN200)
Inch DN
(mm) ĐK ngoài
(mm) Độ dày thành ống (mm)
SCH 5 SCH 10 SCH 20 SCH 30 SCH 40
S TD SCH 60 SCH 80 SCH 100 SCH 120 SCH 140 SCH 160
4 100 114,30 hai,108 3,048 – 4,775 6,020 7,137 8,560 – 11,100 – 13,487
4 1/2 115 127,00 – – – – 6,274 – 9,017 – – – –
5 125 141,30 2,769 3,404 – – 6,553 – 9,525 – 12,70 – 15,875
6 150 168,28 2,769 3,404 – – 7,112 – 10,973 – 14,275 – 18,263
8 200 219,08 2,769 3,759 6,350 7,036 8,179 10,312 12,700 15,062 18,237 20,625 23,012
Bảng tiêu chuẩn 10″ tới 24″ (từ DN250-DN600)
Inch DN
(mm) ĐK ngoài
(mm) Độ dày thành ống (mm)
SCH 5s SCH 5 SCH 10s SCH 10 SCH 20 SCH30
10 250 273,05 3,404 3,404 4,191 4,191 6,350 7,798
12 300 323,85 3,962 4,191 4,572 4,572 6,350 8,382
14 350 355,60 3,962 3,962 4,775 6,350 7,925 9,525
16 400 406,40 4,191 4,191 4,775 6,350 7,925 9,525
18 450 457,20 4,191 4,191 4,775 6,350 7,925 11,100
20 500 508,00 4,775 4,775 5,537 6,350 7,925 12,700
24 600 609,60 5,537 5,537 6,350 6,350 7,925 14,275
Website: https://hosetech.vn
- Chưa có bình luận nào cho chủ đề này.